Đọc nhanh: 公司信封 (công ti tín phong). Ý nghĩa là: Bao thư công ty.
公司信封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao thư công ty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公司信封
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 那封 邮件 你 发给 公司 了 吗 ?
- Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
公›
司›
封›