Đọc nhanh: 机保 (cơ bảo). Ý nghĩa là: Bảo trì.
机保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo trì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机保
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
机›