Đọc nhanh: 公关 (công quan). Ý nghĩa là: quan hệ xã hội; giao tiếp. Ví dụ : - 公关部门 ngành quan hệ xã hội. - 公关小姐 nhân viên giao tiếp nữ.
公关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ xã hội; giao tiếp
公共关系的简称
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 公关小姐
- nhân viên giao tiếp nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公关
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 公园 里 人 交关
- trong công viên rất đông người.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
关›