Đọc nhanh: 公关部 (công quan bộ). Ý nghĩa là: Ban công tác quần chúng. Ví dụ : - 公关部门 ngành quan hệ xã hội. - 培训部,公关部,办公室和企划部都在这一楼层上。 Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
公关部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban công tác quần chúng
企业社会组织内部的公共关系部是由专职人所组成的,贯彻社会组织的公共关系思想,开展公共关系活动的管理职能部门。是组织为处理、协调、发展本组织与社会公众和组织内部公众关系而设立的专门职能机构。
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公关部
- 公司 内部
- Nội bộ công ty.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
关›
部›