Đọc nhanh: 公馆 (công quán). Ý nghĩa là: dinh thự; biệt thự; dinh cơ; công quán.
公馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dinh thự; biệt thự; dinh cơ; công quán
官员、富人的住宅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公馆
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 公馆 的 花园 非常 美丽
- Vườn trong dinh thự rất đẹp.
- 我们 参观 了 博物馆 、 公园 的
- Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
馆›