Đọc nhanh: 公共行政 (công cộng hành chính). Ý nghĩa là: hành chính công.
公共行政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành chính công
public administration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共行政
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 我常 坐 公共 出行
- Tôi thường đi xe buýt.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
政›
行›