Đọc nhanh: 公共事业 (công cộng sự nghiệp). Ý nghĩa là: quỹ công hoặc doanh nghiệp, thường là từ thiện, tiện ích công cộng, doanh nghiệp nhà nước.
公共事业 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quỹ công hoặc doanh nghiệp, thường là từ thiện
public foundation or enterprise, often charitable
✪ 2. tiện ích công cộng
public utility
✪ 3. doanh nghiệp nhà nước
state-run enterprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共事业
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 公用事业
- công trình công cộng
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
公›
共›