Đọc nhanh: 公公 (công công). Ý nghĩa là: cha chồng; ba chồng; bố chồng, công công (xưng hô với thái giám). Ví dụ : - 公公总是讲有趣的故事。 Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.. - 我为公公准备了早餐。 Tôi đã chuẩn bị bữa sáng cho bố chồng.. - 我每天都陪公公散步。 Tôi mỗi ngày đều đi dạo cùng bố chồng.
Ý nghĩa của 公公 khi là Danh từ
✪ cha chồng; ba chồng; bố chồng
丈夫的父亲
- 公公 总是 讲 有趣 的 故事
- Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.
- 我 为 公公 准备 了 早餐
- Tôi đã chuẩn bị bữa sáng cho bố chồng.
- 我 每天 都 陪 公公 散步
- Tôi mỗi ngày đều đi dạo cùng bố chồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ công công (xưng hô với thái giám)
对太监的尊称(多见于古典小说和传统戏曲)
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公公
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›