Đọc nhanh: 公仔面 (công tử diện). Ý nghĩa là: cũng được sử dụng như thuật ngữ cho mì ăn liền nói chung, thương hiệu mì ăn liền Hồng Kông.
公仔面 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được sử dụng như thuật ngữ cho mì ăn liền nói chung
also used as term for instant noodles in general
✪ 2. thương hiệu mì ăn liền Hồng Kông
brand of Hong Kong instant noodles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公仔面
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 公車 站牌 就 在 街 對面
- Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
公›
面›