Đọc nhanh: 八老 (bát lão). Ý nghĩa là: "Tám quan chức nổi tiếng vĩ đại" của CPC, viết tắt cho 八大 元老.
八老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "Tám quan chức nổi tiếng vĩ đại" của CPC, viết tắt cho 八大 元老
"the Eight Great Eminent Officials" of the CPC, abbr. for 八大元老 [Bā Dà Yuán lǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八老
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 八旬 老母
- bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
老›