Đọc nhanh: 八 (bát). Ý nghĩa là: tám; số tám. Ví dụ : - 他买了八个苹果。 Anh ấy đã mua tám quả táo.. - 八点钟我们出发。 Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.. - 我们班有八个人。 Lớp của chúng tôi có tám người.
八 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tám; số tám
数字,比七大一的正整数
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 我们 班有 八个 人
- Lớp của chúng tôi có tám người.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 八
✪ 1. 第 + 八 + Lượng từ
- 这是 第八 本书
- Đây là quyển sách thứ tám.
- 这是 第八个 问题
- Đây là câu hỏi thứ tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›