Đọc nhanh: 七老八十 (thất lão bát thập). Ý nghĩa là: ở tuổi bảy mươi (tuổi), rất cũ (của mọi người).
七老八十 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở tuổi bảy mươi (tuổi)
in one's seventies (age)
✪ 2. rất cũ (của mọi người)
very old (of people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七老八十
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 这位 老汉 虽然 已经 七十多岁 了 , 但是 仍然 健步如飞
- Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
十›
老›