Đọc nhanh: 八月份 (bát nguyệt phận). Ý nghĩa là: đáng kính trọng. Ví dụ : - 我的生日在八月份 Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
八月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kính trọng
August
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八月份
- 八月 初头
- những ngày đầu tháng 8.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
八›
月›