大花紫薇 dà huā zǐwēi
volume volume

Từ hán việt: 【đại hoa tử vi】

Đọc nhanh: 大花紫薇 (đại hoa tử vi). Ý nghĩa là: Gỗ Bằng Lăng.

Ý Nghĩa của "大花紫薇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Gỗ

大花紫薇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gỗ Bằng Lăng

大花紫薇(学名:Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.)是千屈菜科、紫薇属大乔木。高可达25米;树皮灰色,平滑;小柱圆柱形,无毛或微被糠批状毛。叶革质,矩圆状椭圆形或卵状椭圆形,稀披针形,顶端钝形或短尖,基部阔楔形至圆形;叶柄长6-15毫米,粗壮。花淡红色或紫色,直径5厘米,顶生圆锥花序长15-25厘米;花梗长1-1.5厘米,花轴、花梗及花萼外面均被黄褐色糠粃状的密毡毛;花萼有棱12条,被糠粃状毛;花瓣近圆形至矩圆状倒卵形。蒴果球形至倒卵状矩圆形;种子多数,长10-15毫米。花期5-7月,果期10-11月。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大花紫薇

  • volume volume

    - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • volume volume

    - 万紫千红 wànzǐqiānhóng 繁花 fánhuā 怒放 nùfàng

    - vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 别墅 biéshù yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Trong biệt thự có một sân vườn rộng.

  • volume volume

    - 花猫 huāmāo 脖子 bózi 伸出 shēnchū lái ràng gěi 抓痒 zhuāyǎng

    - Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 花园 huāyuán yǒu duō

    - Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THOK (廿竹人大)
    • Bảng mã:U+8587
    • Tần suất sử dụng:Trung bình