Đọc nhanh: 求活 (cầu hoạt). Ý nghĩa là: Hãy sống;tìm cách. Ví dụ : - 人生,不求活得完美,但求活得买在 Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
求活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy sống;tìm cách
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求活
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 我们 需要 激活 市场需求
- Chúng ta cần kích hoạt nhu cầu thị trường.
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
活›