Đọc nhanh: 全球暖化 (toàn cầu noãn hoá). Ý nghĩa là: sự nóng lên toàn cầu (cách sử dụng của Đài Loan và Hồng Kông), được viết 全球變暖 | 全球变暖 trong CHND Trung Hoa. Ví dụ : - 污染及全球暖化也重创大海。 Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
全球暖化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự nóng lên toàn cầu (cách sử dụng của Đài Loan và Hồng Kông)
global warming (Taiwan and Hong Kong usage)
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
✪ 2. được viết 全球變暖 | 全球变暖 trong CHND Trung Hoa
written 全球變暖|全球变暖 in PRC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球暖化
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
化›
暖›
球›