举世 jǔshì
volume volume

Từ hán việt: 【cử thế】

Đọc nhanh: 举世 (cử thế). Ý nghĩa là: trên khắp thế giới, xếp hạng thế giới (ví dụ: đầu tiên), cử thế. Ví dụ : - 举世闻名。 Nổi tiếng cả thế giới.. - 北京鸟巢已经成为一个举世闻名的建筑。 "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.. - 举世瞩目 cả thế giới nhìn vào

Ý Nghĩa của "举世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举世 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trên khắp thế giới

throughout the world

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 鸟巢 niǎocháo 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 一个 yígè 举世闻名 jǔshìwénmíng de 建筑 jiànzhù

    - "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. xếp hạng thế giới (ví dụ: đầu tiên)

world ranking (e.g. first)

✪ 3. cử thế

全世界

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 鸟巢 niǎocháo 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 一个 yígè 举世闻名 jǔshìwénmíng de 建筑 jiànzhù

    - "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao