Đọc nhanh: 全球通 (toàn cầu thông). Ý nghĩa là: Hệ thống Toàn cầu cho Truyền thông Di động (GSM) (viễn thông).
✪ 1. Hệ thống Toàn cầu cho Truyền thông Di động (GSM) (viễn thông)
Global System for Mobile Communications (GSM) (telecommunications)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球通
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 全球 15 个 最 壮观 的 瀑布 之 最
- Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 他们 打 了 一通 球
- Họ đã chơi một trận bóng.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
球›
通›