Đọc nhanh: 全日制学校 (toàn nhật chế học hiệu). Ý nghĩa là: Trường bán trú.
全日制学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường bán trú
全日制学校,是指学生在国家规定的修业年限内,全日在校学习的教育形式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全日制学校
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 学校 推迟 了 考试 日期
- Trường học đã hoãn ngày thi.
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
制›
学›
日›
校›