Đọc nhanh: 全州市 (toàn châu thị). Ý nghĩa là: Thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh Bắc Jeolla, ở phía tây Hàn Quốc.
全州市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh Bắc Jeolla, ở phía tây Hàn Quốc
Jeonju city, capital of North Jeolla Province, in west South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全州市
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
州›
市›