Đọc nhanh: 全局语境 (toàn cục ngữ cảnh). Ý nghĩa là: bối cảnh toàn cầu.
全局语境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối cảnh toàn cầu
global context
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局语境
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 她 的 迟到 坏 了 全局 计划
- Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
境›
局›
语›