Đọc nhanh: 安全局 (an toàn cục). Ý nghĩa là: cục tình báo. Ví dụ : - 安全局都记录在案 Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
安全局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục tình báo
security bureau
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全局
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
局›