Đọc nhanh: 全局性 (toàn cục tính). Ý nghĩa là: toàn cầu.
全局性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn cầu
global
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局性
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
局›
性›