Đọc nhanh: 全速 (toàn tốc). Ý nghĩa là: tốc độ cao nhất; hết tốc lực. Ví dụ : - 汽车全速前进。 ô-tô chạy hết tốc độ.
全速 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ cao nhất; hết tốc lực
最高速度
- 汽车 全速前进
- ô-tô chạy hết tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全速
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 汽车 全速前进
- ô-tô chạy hết tốc độ.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
速›