全集 quánjí
volume volume

Từ hán việt: 【toàn tập】

Đọc nhanh: 全集 (toàn tập). Ý nghĩa là: toàn tập. Ví dụ : - 《列宁全集》。 Lê-nin toàn tập.. - 《鲁迅全集》。 Lỗ tấn toàn tập.. - 《马克思恩格斯全集》。 Các Mác toàn tập.

Ý Nghĩa của "全集" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn tập

一个作者 (有时是两个或几个关系密切的作者) 的全部著作编在一起的书 (多用做书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 列宁全集 lièníngquánjí

    - Lê-nin toàn tập.

  • volume volume

    - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • volume volume

    - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全集

  • volume volume

    - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • volume volume

    - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • volume volume

    - 《 列宁全集 lièníngquánjí

    - Lê-nin toàn tập.

  • volume volume

    - 集市 jíshì 货物 huòwù 丰富 fēngfù 洋全 yángquán

    - Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • volume volume

    - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao