Đọc nhanh: 全集 (toàn tập). Ý nghĩa là: toàn tập. Ví dụ : - 《列宁全集》。 Lê-nin toàn tập.. - 《鲁迅全集》。 Lỗ tấn toàn tập.. - 《马克思恩格斯全集》。 Các Mác toàn tập.
全集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn tập
一个作者 (有时是两个或几个关系密切的作者) 的全部著作编在一起的书 (多用做书名)
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全集
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 集市 货物 丰富 洋全
- Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
集›