Đọc nhanh: 武装 (võ trang). Ý nghĩa là: vũ trang; võ trang (trang bị quân sự), trang bị; vũ trang. Ví dụ : - 武装力量 lực lượng vũ trang. - 缴获的武器,足够武装我军两个师。 vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.. - 用马列主义、胡志明思想武装我们的头脑。 đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
武装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trang; võ trang (trang bị quân sự)
军事装备
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
✪ 2. trang bị; vũ trang
用武器来装备
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武装
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
装›