Đọc nhanh: 未武装 (vị vũ trang). Ý nghĩa là: không có vũ khí.
未武装 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có vũ khí
unarmed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未武装
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这些 武器 可以 装备 一个 营
- số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
武›
装›