Đọc nhanh: 入超逆差 (nhập siêu nghịch sai). Ý nghĩa là: nhập siêu (Ngoại thương).
入超逆差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập siêu (Ngoại thương)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入超逆差
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 他们 的 收入 很 差别
- Thu nhập của họ rất khác nhau.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
差›
超›
逆›