内庭 nèitíng
volume volume

Từ hán việt: 【nội đình】

Đọc nhanh: 内庭 (nội đình). Ý nghĩa là: Trong cung cấm. § Cũng viết là nội đình 內廷. Nội viện; trong nhà. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: Nhi Doãn Công thái phu nhân vưu trọng quân; thường dẫn chí nội đình tương kiến; ẩm thực chi như gia nhân 而尹公太夫人尤重君; 常引至內庭相見; 飲食之如家人 (Hải Môn Bào Quân mộ chí minh 海門鮑君墓志銘) Nhân vì Doãn Công thái phu nhân rất quý trọng ông; thường đưa vào nhà trong gặp mặt; ăn uống như người nhà. Tên một huyệt châm cứu; ở mu bàn chân ngón thứ ba; chủ trị đau răng; nhức đầu; sưng cuống họng..

Ý Nghĩa của "内庭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong cung cấm. § Cũng viết là nội đình 內廷. Nội viện; trong nhà. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: Nhi Doãn Công thái phu nhân vưu trọng quân; thường dẫn chí nội đình tương kiến; ẩm thực chi như gia nhân 而尹公太夫人尤重君; 常引至內庭相見; 飲食之如家人 (Hải Môn Bào Quân mộ chí minh 海門鮑君墓志銘) Nhân vì Doãn Công thái phu nhân rất quý trọng ông; thường đưa vào nhà trong gặp mặt; ăn uống như người nhà. Tên một huyệt châm cứu; ở mu bàn chân ngón thứ ba; chủ trị đau răng; nhức đầu; sưng cuống họng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内庭

  • volume volume

    - 三堂 sāntáng 内景 nèijǐng

    - ba cảnh trong nhà.

  • volume volume

    - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 家庭 jiātíng 地址 dìzhǐ

    - Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān nèi

    - Trong ba ngày

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • volume volume

    - 每里 měilǐ nèi yǒu 相同 xiāngtóng 数量 shùliàng de 家庭 jiātíng

    - Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao