Đọc nhanh: 入月 (nhập nguyệt). Ý nghĩa là: (của phụ nữ) bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt, thai đủ tháng.
入月 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của phụ nữ) bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt
(of women) beginning of menstrual cycle
✪ 2. thai đủ tháng
full-term gestation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入月
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 这个 餐馆 每个 月 收入 十万块
- Nhà hàng này kiếm được 100.000 nhân dân tệ mỗi tháng.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
月›