Đọc nhanh: 入味儿 (nhập vị nhi). Ý nghĩa là: thú vị.
入味儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入味儿
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
入›
味›