入党 rùdǎng
volume volume

Từ hán việt: 【nhập đảng】

Đọc nhanh: 入党 (nhập đảng). Ý nghĩa là: tham gia một đảng chính trị (đặc biệt là Đảng Cộng sản). Ví dụ : - 他向党组织递交了入党申请书 Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

Ý Nghĩa của "入党" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入党 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham gia một đảng chính trị (đặc biệt là Đảng Cộng sản)

to join a political party (esp. the Communist Party)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入党

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng

    - Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 申请入党 shēnqǐngrùdǎng

    - Xin vào đảng.

  • volume volume

    - 吸收 xīshōu 入党 rùdǎng

    - kết nạp vào Đảng

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

  • volume volume

    - 入党 rùdǎng 看做 kànzuò shì 平生 píngshēng de 大事 dàshì

    - anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 政党 zhèngdǎng

    - Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao