Đọc nhanh: 入党 (nhập đảng). Ý nghĩa là: tham gia một đảng chính trị (đặc biệt là Đảng Cộng sản). Ví dụ : - 他向党组织递交了入党申请书 Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
入党 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia một đảng chính trị (đặc biệt là Đảng Cộng sản)
to join a political party (esp. the Communist Party)
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入党
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 申请入党
- Xin vào đảng.
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
入›