Đọc nhanh: 入团 (nhập đoàn). Ý nghĩa là: ghi danh vào Đoàn Thanh niên Cộng sản.
入团 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi danh vào Đoàn Thanh niên Cộng sản
to enroll in the Communist Youth League
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入团
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 他 申请入团 了
- Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.
- 我 的 朋友 加入 了 一个 社团
- Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.
- 他 很快 融入 了 这个 团队
- Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
团›