入团 rù tuán
volume volume

Từ hán việt: 【nhập đoàn】

Đọc nhanh: 入团 (nhập đoàn). Ý nghĩa là: ghi danh vào Đoàn Thanh niên Cộng sản.

Ý Nghĩa của "入团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入团 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi danh vào Đoàn Thanh niên Cộng sản

to enroll in the Communist Youth League

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入团

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 加入 jiārù 马戏团 mǎxìtuán le

    - Anh ấy tham gia một gánh xiếc.

  • volume volume

    - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • volume volume

    - 申请入团 shēnqǐngrùtuán le

    - Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 加入 jiārù le 一个 yígè 社团 shètuán

    - Bạn của tôi đã gia nhập một câu lạc bộ.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 融入 róngrù le 这个 zhègè 团队 tuánduì

    - Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 入学 rùxué le

    - Tôi nhập học vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao