入关 rù guān
volume volume

Từ hán việt: 【nhập quan】

Đọc nhanh: 入关 (nhập quan). Ý nghĩa là: nhập một đường chuyền, đi qua hải quan.

Ý Nghĩa của "入关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入关 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhập một đường chuyền

to enter a pass

✪ 2. đi qua hải quan

to go through customs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入关

  • volume volume

    - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • volume volume

    - 出入 chūrù 随手关门 suíshǒuguānmén

    - ra vào tiện tay đóng cửa.

  • volume volume

    - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一些 yīxiē 关键 guānjiàn de 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.

  • volume volume

    - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī 关于 guānyú 侵入 qīnrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì de 法律 fǎlǜ ma

    - Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?

  • volume volume

    - 入境 rùjìng shí de 提包 tíbāo zài 海关 hǎiguān 受到 shòudào le 检查 jiǎnchá

    - "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao