Đọc nhanh: 入关 (nhập quan). Ý nghĩa là: nhập một đường chuyền, đi qua hải quan.
入关 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhập một đường chuyền
to enter a pass
✪ 2. đi qua hải quan
to go through customs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入关
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
关›