Đọc nhanh: 加盟 (gia minh). Ý nghĩa là: gia nhập; tham gia; tham dự. Ví dụ : - 他决定加盟这个团队。 Anh ấy quyết định gia nhập đội này.. - 我们公司欢迎你来加盟。 Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.. - 她正式加盟了那个组织。 Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
加盟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia nhập; tham gia; tham dự
参加某团体或组织
- 他 决定 加盟 这个 团队
- Anh ấy quyết định gia nhập đội này.
- 我们 公司 欢迎 你 来 加盟
- Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.
- 她 正式 加盟 了 那个 组织
- Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加盟
- 他 决定 加盟 这个 团队
- Anh ấy quyết định gia nhập đội này.
- 我们 公司 欢迎 你 来 加盟
- Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.
- 她 正式 加盟 了 那个 组织
- Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
盟›