Đọc nhanh: 入门课程 (nhập môn khoá trình). Ý nghĩa là: Khóa học giới thiệu, lót.
入门课程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khóa học giới thiệu
introductory course
✪ 2. lót
primer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入门课程
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 她 不 懂 这门 课程
- Cô ấy không hiểu môn học này.
- 他 对 这门 课程 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến khóa học này.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
程›
课›
门›