Đọc nhanh: 兔唇 (thỏ thần). Ý nghĩa là: sứt môi; hở môi, hở răng.
兔唇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sứt môi; hở môi
唇裂
✪ 2. hở răng
先天性畸形, 上唇直着裂开, 饮食不方便, 说话不清楚也叫兔唇, 通称豁嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔唇
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 他 舔 了 舔 唇
- Anh ấy đã liếm môi.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
唇›