Đọc nhanh: 兔毫 (thỏ hào). Ý nghĩa là: bút lông bằng lông thỏ; bút lông thỏ.
兔毫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút lông bằng lông thỏ; bút lông thỏ
用兔毛做笔头的毛笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔毫
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
毫›