Đọc nhanh: 免身 (miễn thân). Ý nghĩa là: Đàn bà đẻ con gọi là miễn thân 免身. Miễn trừ hình phạt..
免身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn bà đẻ con gọi là miễn thân 免身. Miễn trừ hình phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免身
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
身›