Đọc nhanh: 毙监免议 (tễ giam miễn nghị). Ý nghĩa là: Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa..
毙监免议 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毙监免议
- 免遭物议
- khỏi bị người ta bình phẩm.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 总监 在 会议 上 发表 了 讲话
- Giám đốc đã phát biểu trong cuộc họp.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
毙›
监›
议›