Đọc nhanh: 免受 (miễn thụ). Ý nghĩa là: miễn hình phạt, tự do (khỏi đau đớn, thiệt hại, v.v.), quyền miễn trừ (khỏi bị truy tố). Ví dụ : - 这小孩子要表明对大人的憎恨就难免受罚。 Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
免受 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. miễn hình phạt
exempt from punishment
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
✪ 2. tự do (khỏi đau đớn, thiệt hại, v.v.)
freedom (from pain, damage etc)
✪ 3. quyền miễn trừ (khỏi bị truy tố)
immunity (from prosecution)
✪ 4. để tránh đau khổ
to avoid suffering
✪ 5. để ngăn chặn (cái gì đó xấu)
to prevent (sth bad)
✪ 6. để bảo vệ khỏi (thiệt hại)
to protect against (damage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免受
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 在 满 500 元时 , 你 可以 享受 免邮 优惠
- Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
受›