Đọc nhanh: 全攻全守 (toàn công toàn thủ). Ý nghĩa là: bóng đá tổng lực (bóng đá).
全攻全守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đá tổng lực (bóng đá)
total football (soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全攻全守
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
守›
攻›