Đọc nhanh: 克莱因 (khắc lai nhân). Ý nghĩa là: Felix Klein (1849-1925), nhà toán học người Đức, Klein hoặc Kline (tên).
克莱因 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Felix Klein (1849-1925), nhà toán học người Đức
Felix Klein (1849-1925), German mathematician
✪ 2. Klein hoặc Kline (tên)
Klein or Kline (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克莱因
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 我们 在 克莱 街桥 上 发现 他
- Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
因›
莱›