Đọc nhanh: 克罗地亚 (khắc la địa á). Ý nghĩa là: Croa-ti-a; Croatia.
克罗地亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Croa-ti-a; Croatia
克罗地亚欧洲南部的一个地区和从前王国,位于亚得里亚海的东北沿岸它在7世纪时为克罗地亚人所创建,在10世纪是成为一个王国,并于11世纪达到其权势的顶峰,后在1091年被匈牙利所征 服在1918年澳匈帝国瓦解之后,成立了塞尔维亚、克罗地亚、斯洛文尼亚王国这一地区最后成为了现 今前南斯拉夫的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克罗地亚
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
克›
地›
罗›