Đọc nhanh: 圣地亚哥 (thánh địa á ca). Ý nghĩa là: Xan-ti-a-gô; Santiago (thủ đô Chi-lê).
✪ 1. Xan-ti-a-gô; Santiago (thủ đô Chi-lê)
智利首都和最大城市,位于该国中部地带,瓦尔帕莱索的东南偏东方它建于1541年,位于安迪斯山脉山脚处一块平原上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣地亚哥
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
哥›
圣›
地›