Đọc nhanh: 卡地亚 (ca địa á). Ý nghĩa là: Cartier.
卡地亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cartier
1874年,其子亚法·卡地亚继承其管理权,由其孙子路易·卡地亚、皮尔·卡地亚与积斯·卡地亚将其发展成世界著名品牌。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡地亚
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 河内 有 很多 好看 的 打卡 地 , 有空 我 带你去
- Ở Hà Nội có rất nhiều địa điểm check in đẹp, khi nào rảnh mình sẽ dẫn các bạn đến đó.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
卡›
地›