全向 quán xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【toàn hướng】

Đọc nhanh: 全向 (toàn hướng). Ý nghĩa là: trong tất cả các hướng.

Ý Nghĩa của "全向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong tất cả các hướng

in all directions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全向

  • volume volume

    - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • volume volume

    - xiàng 员工 yuángōng 普及 pǔjí 安全 ānquán 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 广播电台 guǎngbōdiàntái xiàng 全世界 quánshìjiè 播送 bōsòng 新闻 xīnwén

    - Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.

  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 城乡 chéngxiāng dōu 洋溢着 yángyìzhe 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 气象 qìxiàng

    - cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

  • volume volume

    - 方向 fāngxiàng 完全 wánquán 相左 xiāngzuǒ le

    - Phương hướng hoàn toàn trái ngược.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao