Đọc nhanh: 赤脚 (xích cước). Ý nghĩa là: đi chân trần; đi chân không; đi chân đất. Ví dụ : - 赤脚穿草鞋。 đi giầy rơm (không mang vớ).
赤脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chân trần; đi chân không; đi chân đất
光着脚 (一般指不穿鞋袜,有时只指不穿袜子); 光着的脚
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤脚
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
赤›