赤脚 chìjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【xích cước】

Đọc nhanh: 赤脚 (xích cước). Ý nghĩa là: đi chân trần; đi chân không; đi chân đất. Ví dụ : - 赤脚穿草鞋。 đi giầy rơm (không mang vớ).

Ý Nghĩa của "赤脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赤脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi chân trần; đi chân không; đi chân đất

光着脚 (一般指不穿鞋袜,有时只指不穿袜子); 光着的脚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤脚

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • volume volume

    - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • volume volume

    - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

  • volume volume

    - 人无完人 rénwúwánrén 金无足赤 jīnwúzúchì

    - Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+0 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Thích , Xích
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLNC (土中弓金)
    • Bảng mã:U+8D64
    • Tần suất sử dụng:Cao