Đọc nhanh: 嗝屁 (cách thí). Ý nghĩa là: Đi rồi (chết; qua đời) (tiếng Đài Loan cách nói gián tiếp một người nào đó đã qua đời).
嗝屁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi rồi (chết; qua đời) (tiếng Đài Loan cách nói gián tiếp một người nào đó đã qua đời)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗝屁
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 刚才 是不是 你 的 嗝 ?
- Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗝›
屁›