Đọc nhanh: 全州县 (toàn châu huyện). Ý nghĩa là: Quận Tuyền Châu ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây.
✪ 1. Quận Tuyền Châu ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây
Quanzhou county in Guilin 桂林 [Gui4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全州县
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
县›
州›